Thống kê nhân khẩu học Nhân_khẩu_Liên_Xô

Các thống kê nhân khẩu học sau đây là từ phiên bản năm 1990 của CIA The World Factbook[1], trừ khi có quy định khác.

Dân số

Dân số: 290.938.469 (tháng 7 năm 1990)

Tỷ lệ gia tăng dân số

0,7% (1990)

Tỷ lệ sinh thô

18 người sinh/1.000 dân (1990)

Tỷ lệ tử vong thô

10 người chết/1.000 dân (1990)

Tỷ lệ di chuyển ròng

0 người di cư/1.000 dân (1990)

Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh

24 người chết/1.000 ca sinh sống (1990)

Tuổi thọ khi sinh

Nam 65 tuổi, nữ 74 tuổi (1990)

Tổng tỷ suất sinh

2,4 trẻ em sinh ra/phụ nữ (1985)2.528 trẻ em sinh ra/phụ nữ (1987)2,26 trẻ em sinh ra/phụ nữ (1990)

Quốc tịch

danh từ - Xô Viết; tính từ - Liên Xô

Biết chữ

khoảng 99,9%[2]

Lực lượng lao động

Lực lượng lao động: 152.300.000 dân thường; 80% công nghiệp và các lĩnh vực phi nông nghiệp khác, 20% nông nghiệp; thiếu lao động lành nghề (1989)

Lao động có tổ chức: 98% công nhân là đoàn viên; tất cả các công đoàn được tổ chức trong Hội đồng Công đoàn Trung ương Liên minh (AUCCTU) và tiến hành công việc của họ dưới sự hướng dẫn của Đảng Cộng sản.[3]

  • Bản đồ mật độ dân số đô thị và nông thôn Liên Xô 1982